1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong kiểm tra, soi chiếu an ninh hàng không đối với hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi và các đồ vật đưa lên tàu bay.
2. Đối tượng tham dự khóa học: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, đủ sức khỏe, tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
3. Thời gian khóa học: 516 giờ. Trong đó, lý thuyết: 306 giờ; thực hành: 210 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
96 |
96 |
0 |
1 |
Khái quát chung về ngành hàng không dân dụng |
8 |
8 |
0 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa |
8 |
8 |
0 |
3 |
Pháp luật về hàng không dân dụng; pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
0 |
4 |
Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành hàng không |
60 |
60 |
0 |
II |
Các môn học chung về an ninh hàng không |
188 |
140 |
48 |
1 |
An ninh hàng không; an ninh cảng hàng không, sân bay |
20 |
20 |
0 |
2 |
Tâm lý học tội phạm, tâm lý hành khách |
24 |
24 |
0 |
3 |
Đối phó với sự cố an ninh hàng không |
8 |
8 |
0 |
4 |
Xử lý thông tin đe dọa bom |
4 |
4 |
0 |
5 |
Các cơ quan thực thi pháp luật tại cảng hàng không, sân bay |
4 |
4 |
0 |
6 |
Trách nhiệm bảo đảm an ninh hàng không của người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay |
4 |
4 |
0 |
7 |
Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không |
20 |
20 |
0 |
8 |
Giới thiệu về thiết bị an ninh hàng không |
12 |
12 |
0 |
9 |
Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không |
16 |
12 |
4 |
10 |
Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc |
8 |
8 |
0 |
11 |
Kiểm tra, lục soát người, tàu bay, phương tiện, nhà ga, đồ vật không xác nhận được chủ |
20 |
8 |
12 |
12 |
Bảo vệ hiện trường |
8 |
8 |
0 |
13 |
Lễ tiết, tác phong an ninh hàng không |
16 |
8 |
8 |
14 |
Kỹ năng tự vệ |
24 |
0 |
24 |
III |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh soi chiếu |
232 |
70 |
162 |
1 |
Quy trình kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không đối với người, hành lý, hàng hóa, bưu gửi |
8 |
8 |
0 |
2 |
Các thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm |
10 |
4 |
6 |
3 |
Kiểm tra trực quan người |
20 |
4 |
16 |
4 |
Kiểm tra trực quan hành lý, hàng hóa |
20 |
4 |
16 |
5 |
Kiểm tra giấy tờ hành khách sử dụng để làm thủ tục đi tàu bay |
20 |
4 |
16 |
6 |
Kiểm tra, nhận biết vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm khác bằng máy soi tia X |
40 |
10 |
30 |
7 |
Kiểm tra, nhận biết vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm khác bằng cổng từ và thiết bị phát hiện kim loại cầm tay |
20 |
4 |
16 |
8 |
Xử lý vật nghi ngờ là chất nổ, thiết bị nổ; vũ khí, vật phẩm nguy hiểm |
16 |
8 |
8 |
9 |
Kiểm tra hành khách đặc biệt |
8 |
4 |
4 |
10 |
Kiểm tra hành khách là bệnh nhân, người khuyết tật |
8 |
4 |
4 |
11 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ |
4 |
0 |
4 |
12 |
Xử lý trường hợp từ chối kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không |
4 |
4 |
0 |
13 |
Đồng bộ hành khách, hành lý |
10 |
10 |
0 |
14 |
Thực tập có hướng dẫn, giám sát của cán bộ thuộc đơn vị an ninh hàng không |
40 |
0 |
40 |
Kiểm tra cuối khóa |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
516 |
306 |
210 |
5. Hồ sơ bao gồm
Người học nộp hồ sơ đăng ký tực tiếp tại Học viện HKVN
- Là công dân Việt Nam, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự, không nghiện ma tuý và các chất gây nghiện theo quy định của pháp luật;
- Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên;
- Độ tuổi
+ Nam tuổi từ 18 - dưới 30 tuổi, chiều cao từ 170cm trở lên;
+ Nữ tuổi từ 18 - dưới 30 tuổi, chiều cao từ 160 cm trở lên;
- Sức khoẻ tốt, ngoại hình cân đối, không có dị tật làm ảnh hưởng đến ngoại hình và khả năng vận động, giao tiếp;
- Tiếng anh đầu vào
+ Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12 từ 7.0 trở lên, hoặc đã tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6.5 trở lên, hoặc TOEIC 350 trở lên hoặc tương đương;
+ Tham gia bài khảo sát kiểm tra tiếng Anh đầu vào do Học viện tổ chức và đạt điểm quy định;
Mục tiêu khóa học: Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản cần thiết về hàng không dân dụng
Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ kiểm tra, giám sát an ninh hàng không.
Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương pháp giảng dạy về an ninh hàng không
Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và cách thức xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và cách thức xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ quản lý, giám sát khai thác.
Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm soát, giám sát an ninh hàng không
Mục tiêu: cập nhật cho học viên kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm tra, soi chiếu an ninh.
Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức an ninh hàng không, phương pháp và kỹ năng, nghiệp vụ kiểm tra, giám sát an ninh hàng không